[Trick] Một số lệnh Cmd Windown & Office mà các bạn cần biết





Windows:
slmgr.vbs /upk (Gỡ bỏ key)
slmgr.vbs/dti (xem ID step 2)
slmgr.vbs /cpky (Gỡ key khỏi Registry)
slmgr.vbs /rearm (Reset kích hoạt)
slmgr.vbs /rilc (Reset lại license được lưu trong hệ thống)
slmgr.vbs /ipk <Key> (Key gVLK các sản phẩm)
slmgr.vbs /skms <Máy chủ hỗ trợ và còn sống> (Đặt máy chủ KMS)
slmgr.vbs /ato (Lệnh kích hoạt)
slmgr.vbs /ckms (Xoá máy chủ KMS)
slmgr.vbs /dli (Hiển thị thông tin giấy phép cơ bản)
slmgr.vbs /dlv (Hiển thị thông tin giấy phép đầy đủ)
slmgr.vbs /xpr (Hiển thị ngày hết hạn của giấy phép)

Office:
cscript ospp.vbs /unpkey <Key hoặc 5 ký tự cuối của key> (Gỡ bỏ key).
cscript ospp.vbs /rearm (Reset kích hoạt Office)
cscript ospp.vbs /inpkey:<Key của bạn> (Thêm key mới)
cscript ospp.vbs /sethst:<Máy chủ KMS hỗ trợ> (Đặt máy chủ KMS)
cscript ospp.vbs /setprt:<Port – Mặc định là 1688> (Đặt port cho máy chủ)
cscript ospp.vbs /skms-domain:<Địa chỉ máy chủ đầy đủ> (Đặt DNS kích hoạt)
cscript ospp.vbs /act (Lệnh kích hoạt)
cscript ospp.vbs /remhst (Xóa máy chủ KMS)
cscript ospp.vbs /ckms-domain (Xóa DNS)
cscript ospp.vbs /dstatus (Hiện thông tin kích hoạt với key hiện tại)
cscript ospp.vbs /dstatusall (Hiện thông tin kích hoạt đầy đủ)
Chúc các bạn thành công
NGỮ PHÁP N5, NGỮ PHÁP N4, NGỮ PHÁP N3,
TỪ VỰNG N5, TỪ VỰNG N4,TỪ VỰNG N3,

ài
Copyright © 2013 TIẾNG NHẬT JP 日本語