Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~と: Và~

Cùng học tiếng Nhật với Cẩm Nang Nhật Bản
Mẫu ngữ pháp
~ と
Ý nghĩa
Và ~
Cấu trúc
 N1 とN2
Ý nghĩa
Và ~
Giải thích & Hướng dẫn
Khi nối hai danh từ với nhau thì dùng trợ từ [ と]
Hoc tieng Nhat cung Cam Nang Nhat Ban
Ngữ pháp JLPT N5

Ví dụ
1. 食べ物(たべもの)は パンと 卵(たまご)です。
 Thức ăn là bánh mì và trứng.
2. 環境監査日(かんきょうかんさび)は 月曜日(げつようび)と 火曜日(かようび)です。
 Ngày đánh giá môi trường là thứ hai và thứ ba.
NGỮ PHÁP N5, NGỮ PHÁP N4, NGỮ PHÁP N3,
TỪ VỰNG N5, TỪ VỰNG N4,TỪ VỰNG N3,

ài
Copyright © 2013 TIẾNG NHẬT JP 日本語