Showing posts with label Học tiếng Nhật. Show all posts

Cấu trúc ngữ pháp N があります Luyện thi JLPT N5

Ngữ phapsJLPT N5 qua mạng
Luyện thi tiếng Nhật-Ngữ Pháp N5
Mẫu ngữ pháp
~ があります
Ý nghĩa
Có…
Cấu trúc
 N があります
Ý nghĩa
 Có…
Giải thích & Hướng dẫn
 Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của đồ vật. Những vật ở đây sẽ làm chủ ngữ trong câu, và được biểu thị bằng trợ từ 「が」
 「あります」được dùng cho đối tượng không chuyển động được như đồ vật, cây cỏ.
Ví dụ
1. コンピューターがあります。
 Có máy tính.
2.あちこちに、美しい湖があります。
Có hồ đẹp ở đằng kia.
3. あなたと彼女の考えには違いがありますか。
Có sự khác nhau về suy nghĩ giữa bạn và cô ấy không?
4.イスの上に本がありますか。
Có quyển sách ở trên ghế không?
5.50メートルくらい行くと、郵便局があります。
Khi đi khoảng 50m sẽ có bưu điện.

Cấu trúc ngữ pháp ~ ませんか JLPT N5

các cấu trúc ngữ pháp N5
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5
Mẫu ngữ pháp
~ ませんか
Ý nghĩa
Anh/chị cùng……với tôi không?
Cấu trúc
 V-ます+ ませんか
Ý nghĩa
 Anh/chị cùng……với tôi không?
Giải thích & Hướng dẫn
 Mẫu câu này dùng để mời hoặc đề nghị người nghe làm một việc gì đó.
Ví dụ
1. いっしょに 京都へ 行きませんか。
 Anh/chị cùng đi Kyoto với tôi không?
2. いっしょに ご飯を 食べませんか。
 Anh/chị cùng đi ăn cơm không?
3. 映画に行きませんか。
 Anh/chị cùng đi xem phim không?
4. 私の仕事を手伝ってくれませんか。
 Anh/chị phụ giúp tôi công việc được không?
5. 砂糖を取ってくれませんか。
 Anh/chị lấy giùm tôi đường được không?

Cấu trúc Vる/Vない + こととなっている N2

Vる/Vない + こととなっている

意味:
Dự định, quyết định
例:
1. 来年から留学することになっている。
Con gái tôi quyết định đi du học từ năm tới.
2. 試験けられなかった学生レポート提出することになっている。
Học sinh nào chưa được thi thì được quyết định nộp báo cáo.
3. 研究会毎月第一土曜日われることとなっておりますので、皆様出席ください。
Buổi nghiên cứu vì quyết định được tổ chức vào thứ bảy đầu tiên mỗi tháng nên mọi người hãy sắp xếp tham dự.
4. 学校欠席する場合連絡をしなければならないことになっている。
Qui định trường hợp vắng mặt ở trường thì cần phải liên lạc.
説明:
Thường sử dụng để thể hiện nguyên tắc, phong tục xã hội.

Ngữ pháp JLPT N2 ごとき/ごとく/ごとし

Cùng học tiếng Nhật online và luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cùng Cẩm Nang Nhật Bản. Hôm nay chúng ta học cấu trúc ngữ pháp N2:

Vる/Vた+(が)・(かの)+ごとき/ごとく/ごとし
意味:
Giống như là~

例:
1. 春のごとき天気天気 Thời tiết giống mùa xuân.
2. 彼女はそんなことを知っているはずなのに、まったく聞いたことがないかのごとき態度だった。 Cô ấy nhất định biết chuyện đó vậy mà có thái độ như là hoàn toàn chưa nghe.
3. その二人は貧しかったが、世界中が自分たちのものであるかのごとく幸せであった。 Hai người đó nghèo nhưng mà hạnh phúc như là trên thế gian mọi thứ là của chúng ta.
4. わたしごとき未熟者にこんな大きな仕事ができるものかと心配です。 Lo lắng với một người chưa có kinh nghiệm như tôi sao có thể hoàn thành công việc lớn như thế được.
5. 前述したごとく、会議の日程が変更になりましたので、ご注意ください。 Như đã trình bày trước vì kế hoạch họp bị thay đổi nên hãy chú ý.
説明:
Thường dùng với nghĩa thực tế không phải như vậy, giống như vậy….
注意:
Tương tự mẫu câu ~ような/~ように/~ようだ。

Tổng hợp 214 bộ thủ trong tiếng Nhật Bản để học Kanji hiệu quả hơn

Để học chữ hán - Kanji (漢字) trong tiếng Nhật thì tùy mỗi người mà có nhiều các học khác nhau, nhưng để dễ nhớ thì mọi người thường nhớ theo các bộ thủ vì các chữ hán trong tiếng Nhật được cấu tạo từ các bộ nên khi các bạn nắm được các bộ thì học chữ Hán sẽ nhanh hơn rất nhiều. Sau đây là các bộ thủ các bạn cố gắng nhớ nhé!
214 Bộ nhé
STT BỘ TÊN BỘ ,.. Ý NGHĨA
1. 一 nhất ,.. số một
2. 〡 cổn ,.. nét sổ
3. 丶 chủ ,.. điểm, chấm
4. 丿 phiệt ,.. nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ất ,.. vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅 quyết ,.. nét sổ có móc
7. 二 nhị ,.. số hai
8 亠 đầu ,..
9. 人(亻) nhân( nhân đứng) ,.. người
10. 儿 Nhi ,.. Trẻ con
11. 入 nhập ,.. vào
12. 八 bát ,.. số tám
13 冂 quynh ,.. vùng biên giới xa; hoang địa
14 冖 mịch ,.. trùm khăn lên
15 冫 băng ,.. nước đá
16 几 kỷ ,.. ghế dựa
17 凵 khảm ,.. há miệng
18 刀(刂) đao ,.. con dao, cây đao (vũ khí)
19 力 lực ,.. sức mạnh
20 勹 bao ,.. bao bọc
21 匕 chuỷ ,.. cái thìa (cái muỗng)
22 匚 phương ,.. tủ đựng
23 匚 hệ ,.. che đậy, giấu giếm
24 十 thập ,.. số mười
25 卜 bốc ,.. xem bói
26 卩 tiết ,.. đốt tre
27 厂 hán ,.. sườn núi, vách đá
28 厶 khư, tư ,.. riêng tư
29 又 hựu ,.. lại nữa, một lần nữa
30 口 khẩu ,.. cái miệng
31 囗 vi ,.. vây quanh
32 土 thổ ,.. đất
33 士 sĩ ,.. kẻ sĩ
34 夂 truy ,.. đến ở phía sau
35 夊 tuy ,.. đi chậm
36 夕 tịch ,.. đêm tối
37 大 đại ,.. to lớn
38 女 nữ ,.. nữ giới, con gái, đàn bà
39 子 tử ,.. con trai; ĐTNX ngôi thứ 2
40 宀 miên ,.. mái nhà, mái che
41 寸 thốn ,.. đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42 小 tiểu ,.. nhỏ bé
43 尢 uông ,.. yếu đuối
44 尸 thi ,.. xác chết, thây ma
45 屮 triệt ,.. mầm non, cỏ non mới mọc
46 山 sơn ,.. núi non
47 巛 xuyên ,.. sông ngòi
48 工 công ,.. người thợ, công việc
49 己 kỷ ,.. bản thân mình
50 巾 cân ,.. cái khăn
51 干 can ,.. thiên can, can dự
52 幺 yêu ,.. nhỏ nhắn
53 广 nghiễm ,.. mái nhà
54 廴 dẫn ,.. bước dài
55 廾 củng ,.. chắp tay
56 弋 dặc ,.. bắn, chiếm lấy
57 弓 cung ,.. cái cung (để bắn tên)
58 彐 kệ ,.. đầu con nhím
59 彡 sam ,.. lông, tóc dài
60 彳 xích ,.. bước chân trái
61 心 (忄) tâm( tâm đứng) ,.. quả tim, tâm trí, tấm lòng
62 戈 qua ,.. cây qua (một thứ binh khí dài)
63 戶 hộ ,.. cửa một cánh
64 手 (扌) thủ (tài gảy) ,.. tay
65 支 chi ,.. cành nhánh
66 攴 (攵) phộc ,.. đánh khẽ
67 文 Bán văn ,.. văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68 斗 đẩu ,.. cái đấu để đong
69 斤 cân ,.. cái búa, rìu
70 方 phương ,.. vuông
71 无 vô ,.. không
72 日 nhật ,.. ngày, mặt trời
73 曰 viết ,.. nói rằng
74 月 nguyệt ,.. tháng, mặt trăng
75 木 mộc ,.. gỗ, cây cối
76 欠 khiếm ,.. khiếm khuyết, thiếu vắng
77 止 chỉ ,.. dừng lại
78 歹 đãi ,.. xấu xa, tệ hại
79 殳 thù ,.. binh khí dài, cái gậy
80 毋 vô ,.. chớ, đừng
81 比 tỷ ,.. so sánh
82 毛 mao ,.. lông
83 氏 thị ,.. họ
84 气 khí ,.. hơi nước
85 水 (氵) thuỷ ,.. nước
86 火(灬) hỏa ,.. lửa
87 爪 trảo ,.. móng vuốt cầm thú
88 父 phụ ,.. cha
89 爻 hào ,.. hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90 爿 (丬) tường ,.. mảnh gỗ, cái giường
91 片 phiến ,.. mảnh, tấm, miếng
92 牙 nha ,.. răng
93 牛( 牜) ngưu ,.. trâu
94 犬 (犭) khuyển ,.. con chó
95 玄 huyền ,.. màu đen huyền, huyền bí
96 玉 ngọc ,.. đá quý, ngọc
97 瓜 qua ,.. quả dưa
98 瓦 ngõa ,.. ngói
99 甘 cam ,.. ngọt
100 生 sinh ,.. sinh đẻ, sinh sống
101 用 dụng ,.. dùng
102 田 điền ,.. ruộng
103 疋(匹) thất ,.. đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104 疒 nạch ,.. bệnh tật
105 癶 bát ,.. gạt ngược lại, trở lại
106 白 bạch ,.. màu trắng
107 皮 bì ,.. da
108 皿 mãnh ,.. bát dĩa
109 目 mục ,.. mắt
110 矛 mâu ,.. cây giáo để đâm
111 矢 thỉ ,.. cây tên, mũi tên
112 石 thạch ,.. đá
113 示 (礻) thị (kỳ) ,.. chỉ thị; thần đất
114 禸 nhựu ,.. vết chân, lốt chân
115 禾 hòa ,.. lúa
116 穴 huyệt ,.. hang lỗ
117 立 lập ,.. đứng, thành lập
118 竹 trúc ,.. tre trúc
119 米 mễ ,.. gạo
120 糸 (糹-纟) mịch ,.. sợi tơ nhỏ
121 缶 phẫu ,.. đồ sành
122 网 (罒- 罓) võng ,.. cái lưới
123 羊 dương ,.. con dê
124 羽 (羽) vũ ,.. lông vũ
125 老 lão ,.. già
126 而 nhi ,.. mà, và
127 耒 lỗi ,.. cái cày
128 耳 nhĩ ,.. tai (lỗ tai)
129 聿 duật ,.. cây bút
130 肉 nhục ,.. thịt
131 臣 thần ,.. bầy tôi
132 自 tự ,.. tự bản thân, kể từ
133 至 chí ,.. đến
134 臼 cữu ,.. cái cối giã gạo
135 舌 thiệt ,.. cái lưỡi
136 舛 suyễn ,.. sai suyễn, sai lầm
137 舟 chu ,.. cái thuyền
138 艮 cấn ,.. quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139 色 sắc ,.. màu, dáng vẻ, nữ sắc
140 艸 (艹) thảo ,.. cỏ
141 虍 hô ,.. vằn vện của con hổ
,..
142 虫 trùng ,.. sâu bọ
143 血 huyết ,.. máu
144 行 hành ,.. đi, thi hành, làm được
145 衣 (衤) y ,.. áo
146 襾 á ,.. che đậy, úp lên
147 見( 见) kiến ,.. trông thấy
148 角 giác ,.. góc, sừng thú
149 言 (讠) ngôn ,.. nói
150 谷 cốc ,.. khe nước chảy giữa hai núi
151 豆 đậu ,.. hạt đậu, cây đậu
152 豕 thỉ ,.. con heo, con lợn
153 豸 trãi ,.. loài sâu không chân
154 貝 (贝) bối ,.. vật báu
155 赤 xích ,.. màu đỏ
156 走 tẩu ,.. đi, chạy
157 足 túc ,.. chân, đầy đủ
158 身 thân ,.. thân thể, thân mình
159 車 (车) xa ,.. chiếc xe
160 辛 tân ,.. cay, vất vả
161 辰 thần ,.. nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi); chi thứ 5 địa chi
162 辵(辶 ) quai xước ,.. chợt bước đi chợt dừng lại
163 邑 (阝) ấp ,.. vùng đất, đất phong cho quan
164 酉 dậu ,.. một trong 12 địa chi
165 釆 biện ,.. phân biệt
166 里 lý ,.. dặm; làng xóm
167 金 kim ,.. kim loại; vàng
168 長 (镸- 长) trường ,.. dài; lớn (trưởng)
169 門 (门) môn ,.. cửa hai cánh
170 阜 (阝) phụ ,.. đống đất, gò đất
171 隶 đãi ,.. kịp, kịp đến
172 隹 truy, chuy ,.. chim đuôi ngắn
173 雨 vũ ,.. mưa
174 青 (靑) thanh ,.. màu xanh
175 非 phi ,.. không
176 面( 靣) diện ,.. mặt, bề mặt
177 革 cách ,.. da thú; thay đổi, cải cách
178 韋 (韦) vi ,.. da đã thuộc rồi
179 韭 phỉ, cửu ,.. rau phỉ (hẹ)
180 音 âm ,.. âm thanh, tiếng
181 頁 (页) hiệt ,.. đầu; trang giấy
182 風 (凬-风) phong ,.. gió
183 飛 (飞) phi ,.. bay
184 食( 飠-饣) thực ,.. ăn
185 首 thủ ,.. đầu
186 香 hương ,.. mùi hương, hương thơm
187 馬( 马) mã ,.. con ngựa
188 骫 cốt ,.. xương
189 高 cao ,.. cao
190 髟 bưu, tiêu ,.. tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà
191 鬥 đấu ,.. chống nhau, chiến đấu
192 鬯 sưởng ,.. rượu nếp; bao đựng cây cung
193 鬲 cách ,.. tên một con sông xưa
,.. cái đỉnh
194 鬼 quỷ ,.. con quỷ
195 魚( 鱼) ngư ,.. con cá
196 鳥 (鸟) điểu ,.. con chim
197 鹵 lỗ ,.. đất mặn
198 鹿 lộc ,.. con hươu
199 麥 (麦) mạch ,.. lúa mạch
200 麻 ma ,.. cây gai
201 黃 hoàng ,.. màu vàng
202 黍 thử ,.. lúa nếp
203 黑 hắc ,.. màu đen
204 黹 chỉ ,.. may áo, khâu vá
205 黽 mãnh ,.. con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206 鼎 đỉnh ,.. cái đỉnh
207 鼓 cổ ,.. cái trống
208 鼠 thử ,.. con chuột
209 鼻 tỵ ,.. cái mũi
210 齊 (斉 -齐) tề ,.. ngang bằng, cùng nhau
211 齒 (歯 -齿) xỉ ,.. răng
212 龍 (龙) long ,.. con rồng
213 龜 (亀-龟) quy ,.. con rùa
214 龠 dược ,.. sáo 3 lỗ

Mẫu câu Vる/Vた+(が)・(かの)+ごとき/ごとく/ごとし

Vる/Vた+(が)・(かの)+ごとき/ごとく/ごとし
意味:
Giống như là~
例:
1. のごとき天気天気
Thời tiết giống mùa xuân.
2. 彼女はそんなことをっているはずなのに、まったくいたことがないかのごとき態度だった。
Cô ấy nhất định biết chuyện đó vậy mà có thái độ như là hoàn toàn chưa nghe.
3. その二人しかったが、世界中自分たちのものであるかのごとくせであった。
Hai người đó nghèo nhưng mà hạnh phúc như là trên thế gian mọi thứ là của chúng ta.
4. わたしごとき未熟者にこんなきな仕事ができるものかと心配です。
Lo lắng với một người chưa có kinh nghiệm như tôi sao có thể hoàn thành công việc lớn như thế được.
5. 前述したごとく、会議日程変更になりましたので、ご注意ください。
Như đã trình bày trước vì kế hoạch họp bị thay đổi nên hãy chú ý.

説明:
Thường dùng với nghĩa thực tế không phải như vậy, giống như vậy….







意:
Tương tự mẫu câu ~ような/~ように/~ようだ。

Nói dễ hơn làm bằng Tiếng Nhật

Câu thành ngữ "Nói dễ hơn làm" bằng tiếng Nhật là "言うは易く 行なうは難し" (iu wa yasuku okonau wa muzukashi) 


Nói thì bao giờ cũng dễ hơn làm rất nhiều, có nhiều người nói rất hay nhưng làm thì chẳng thấy đâu! 
Còn người Nhật thì khác, họ nói rất ít nhưng làm lại rất nhiều, khi đạt được thành quả rồi thì mọi người tự công nhận chứ không múa võ miệng trước rồi hãy làm như nhiều người khác.

80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 80/80

Tổng hợp 80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 (80/80)


聞 văn  

nghe, tân văn (báo)

ブン、モン、き-く、き-こえる
しんぶん
新聞 (newspaper)
見聞けんぶん(information, observation)
聴聞ちょうもん(listening, hearing)


語  ngữ  ngôn ngữ, từ ngữ

ゴ、かた-る、かた-らう


語 (language, word)
新語しんご (new word, neologism)
古語こご (obsolete word, old proverb)



何   hà   cái gì, hà cớ

カ、なに、(なん)

なに
何 (euph. for genitals or sex)
何 なん(euph. for genitals or sex)
何回なんかい (how many times?)



食   thực    ẩm thực, thực đường

ショク、(ジキ)、く-う、く-らう、た-べる

しょくどう
食道 (esophagus, gullet, esophageal)
外食がいしょく (eating out)
昼食ちゅうしょく (lunch, midday meal)



南   nam    phương nam

ナン、(ナ)、みなみ

みなみ
南 (south)
南北なんぼく (south and north)
西南 せいなん(south-west)



読   độc    độc giả, độc thư

ドク、トク、(トウ)、よ-む

よみうり
読売 (Yomiuri)
読書どくしょ (reading)
音読 おんどく(reading aloud, on'yomi)



母   mẫu    mẹ, phụ mẫu, mẫu thân

ボ、はは

はは
母 (mother)
母国 ぼこく(one's homeland)
分母ぶんぼ (denominator)



友   hữu    bạn hữu, hữu hảo

ユウ、とも

とも
友 (friend, companion, pal)
学友 がくゆう(school friend)
友人ゆうじん (friend)




父   phụ    phụ tử, phụ thân, phụ huynh

フ、ちち

ちち
父 (father)
父母ふぼ (father and mother, parents)
父方ちちかた (father's side of family)



毎   mỗi    mỗi

マイ

ごと
毎 (each respectively)
まい (every , each)
毎週まいしゅう (every week)

Hoc tieng nhat online Cam Nang Nhat Ban
80 Kanji JLPT N5

80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 70/80

Tổng hợp 80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 70/80


万   vạn
vạn, nhiều, vạn vật

マン、バン

まん
万 (myriads)
百万ひゃくまん (1,0,0, one million, many)
万年まんねん (ten thousand years, eternity)



外   ngoại    ngoài, ngoại thành, ngoại đạo

ガイ、ゲ、そと、ほか、はず-す、はず-れる

そと
外 (outside, exterior, open air)
ほか (other , the rest)
心外 しんがい(wholly unexpected, regrettable)



話   thoại    nói chuyện, đối thoại, giai thoại

ワ、はな-す、はなし

はなし
話 (talk, speech, chat, story)
通話 つうわ(telephone call, talking, calling)
長話ながばなし (long talk)



来   lai    đến, tương lai, vị lai

ライ、く-る、きた-る、きた-す

らい
来 (next , since)
家来 けらい(retainer, retinue, servant)
来店らいてん (coming to the store)



書   thư    thư đạo, thư tịch, thư kí

ショ、か-く

しょか
書家 (calligrapher)
書店 しょてん(bookshop, bookstore)
後書あとがき (afterword, postscript)



北   bắc    phương bắc

ホク、きた

きた
北 (north)
北西ほくせい (northwest)
北海ほっかい (northern sea, North Sea)



電   điện     phát điện, điện lực

デン

でんわ
電話 (telephone)
電池 でんち(battery)
電光でんこう (lightning)



午   ngọ     chính ngọ



うま
午 (seventh sign of Chinese zodiac)
午前 ごぜん(morning, a.m.)
午後 ごご(afternoon, p.m.)



半   bán     bán cầu, bán nguyệt

ハン、なか-ば

はん
半 (half)
半分はんぶん (half)
前半ぜんはん (first half)



西   tây    phương tây

セイ、サイ、にし

にし
西 (west)
東西とうざい (East and West, whole country)
西風にしかぜ (west wind)

Hoc tieng nhat online Cam Nang Nhat Ban
80 Kanji JLPT N5 70/80
Danh sách 80 chữ Kanji N5

80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 50/80

Danh sách tất cả 80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 50/80


木   mộc
cây, gỗ

ボク、モク、き、(こ)


木 (tree, wood, timber)
土木どぼく (public works)
大木 たいぼく(large tree)



土   thổ     thổ địa, thổ công

ド、ト、つち

つち
土 (earth, soil, dirt, the earth)
土人どじん (natives, aborigines)
土木 どぼく(public works)



天   thiên    thiên thạch, thiên nhiên, thiên đường

テン、あめ、(あま)

てん
天 (sky, heaven, svarga , deva)
天文てんもん (astronomy)
天下てんか (the world, whole country)



白    bạch     thanh bạch, bạch sắc

ハク、ビャク、しろ、(しら)、しろ-い

はくさん
白山 (mountain in Gifu Prefecture)
白人 はくじん(white person, Caucasian)
白紙 はくし(blank paper, white paper)



右   hữu     bên phải, hữu ngạn, cánh hữu

ウ、ユウ、みぎ

みぎ
右 (right, right hand side)
右手みぎて (right hand)
右方 うほう(right side)




左   tả    bên trái, tả hữu, cánh tả

サ、ひだり

ひだり
左 (left, left hand side)
左手ひだりて (left hand)
左記さき (undermentioned , following)



火   hỏa    lửa

カ、ひ、(ほ)


火 (fire, flame, blaze)
火山 かざん(volcano)
火口ひぐち (a burner, origin of a fire)



休   hưu     hưu trí, hưu nhàn

キュウ、やす-む、やす-まる、やす-める

きゅうじつ
休日(holiday, day off)
休学きゅうがく(temporary absence from school)
休校きゅうこう(closing school)



雨   vũ     mưa

ウ、あめ、(あま)

あめ
雨 (rain)
雨天うてん (rainy weather)
小雨 こさめ(light rain, drizzle)



国   quốc     nước, quốc gia, quốc ca

コク、くに

国会こっかい(National Diet, parliament)
万国ばんこく(all countries, the whole world)
国名こくめい(country name)

Hoc tieng nhat online Cam Nang Nhat Ban
80 Kanji JLPT N5 50/80
Danh sách 80 chữ Kanji N5

80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 60/80

Danh sách tất cả 80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 60/80



長 

trường, trưởng
trường giang, sở trường; hiệu trưởng

ちょう
長 (chief, head)
会長かいちょう (president , chairman)
店長てんちょう (shop manager)



分   phân    phân số, phân chia

ブン、フン、ブ、わ-ける、わ-かれる、わ-かる、わ-かつ

ふん
分 (minute)
ぶん (part, segment, share, ration, rate)
分校 ぶんこう(branch school)



時   thời    thời gian

とき
時 (time, hour, occasion, moment)
時雨 しぐれ(drizzle)
日時にちじ (date and time)



行   hành, hàng    thực hành, lữ hành; ngân hàng

コウ、ギョウ、(アン)、い-く、ゆ-く、おこな-う

せんこう
先行 (preceding, going first, leading)
一行 いちぎょう(line, row, troupe, party)
一行 いっこう(line, row, troupe, party)



前   tiền    trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền

ゼン、まえ

まえ
前 (ago, before , previously, to)
空前 くうぜん(unprecedented, record-breaking)
男前おとこまえ (handsome man)



後   hậu     sau, hậu quả, hậu sự

ゴ、コウ、のち、うし-ろ、あと、おく-れる

こうけん
後見 (guardianship, guardian)
後方こうほう (behind, in the rear, in back)
今後こんご (from now on, hereafter)



東   đông     phía đông

トウ、ひがし

ひがし(east)
東方とうほう(eastern direction, the Orient)
中東ちゅうとう(Middle East)



間   gian    trung gian, không gian

カン、ケン、あいだ、ま


間 (space, room, time, pause)
行間 ぎょうかん(line-spacing in text)
時間じかん (time, hours)



高   cao     cao đẳng, cao thượng

コウ、たか-い、たか、たか-まる、たか-める

たか
高 (quantity, amount, volume, number)
高原こうげん (tableland, plateau)
高校こうこう (senior high school)



今   kim    đương kim, kim nhật

コン、キン、いま

こんご
今後 (from now on, hereafter)
今年ことし (this year)
今月 こんげつ(this month)

Hoc tieng nhat online Cam Nang Nhat Ban
80 Kanji JLPT N4 60/80

80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 40/80

Tất cả 80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 40/80


千   thiên
nghìn, nhiều, thiên lí

セン、ち

せん(1000, thousand)
三千さんぜん(3000, many)
一千いっせん(1000, one thousand)



気   khí     không khí, khí chất, khí khái, khí phách

キ、ケ

(spirit, mind, heart, nature)
本気ほんき(seriousness, truth, sanctity)
大気たいき(atmosphere)



川   xuyên     sông

セン、かわ

かわ(river, stream, the .... river)
山川さんせん(mountains and rivers)
川口かわぐち(mouth of river, estuary)



名   danh     danh tính, địa danh

メイ、ミョウ、な

(name, reputation)
本名ほんみょう(real name)
名手めいしゅ(expert)



女   nữ     phụ nữ

ジョ、ニョ、(ニョウ)、おんな、め

おんな(woman)
子女しじょ(child)
三女さんじょ(third daughter)



先   tiên    tiên sinh, tiên tiến

セン、さき

先生せんせい(teacher, master, doctor)
目先めさき(near future, immediate)
先月せんげつ(last month)



水   thủy     thủy điện


スイ、みず

みず(water)
水中すいちゅう(underwater)
水口みずぐち(a spout)



車   xa     xe cộ, xa lộ

シャ、くるま

くるま(car, automobile, vehicle, wheel)
水車すいしゃ(water wheel)
車中しゃちゅう(in a train or vehicle)



校   hiệu     trường học

コウ

学校がっこう(school)
休校きゅうこう(closing school)
一校いっこう(whole school, the first proof)



男   nam      đàn ông, nam giới

ダン、ナン、おとこ

おとこ(man)
年男としおとこ(Man of the Year)
男女だんじょ(man and woman, men and women)

Hoc tieng nhat online Cam Nang Nhat Ban
40/80 Kanji JLPT N5
Danh sách 80 chữ Kanji N5

80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 30/80

Tất cả 80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 30/80



六   lục 
Sáu

ロク、む、む-つ、むっ-つ、(むい)

ろく(six)
六月ろくがつ(June)
六日むいか(sixth day of the month, six days)



金   kim    hoàng kim, kim ngân

キン、コン、かね、(かな)

かね(money, metal)
年金ねんきん(annuity, pension)
金石きんせき(minerals and rocks)



子   tử     tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử

シ、ス、こ

子女しじょ(child)
王子おうじ(prince)
男子だんし(youth, young man)



学   học     học sinh, học thuyết

ガク、まな-ぶ

がく(learning, scholarship, erudition)
休学きゅうがく(temporary absence from school)
学年がくねん(year in school, grade in school)



円   viên     viên mãn, tiền Yên

エン、まる-い

えん(circle)
一円いちえん(whole district, one yen)
円高えんだか(high-valued yen)



七   thất     7

シチ、なな、なな-つ、(なの)

しち(seven)
七十しちじゅう(seventy)
七夕たなばた(Festival of the Weaver)



百   bách    trăm, bách niên

ヒャク

ひゃく(100, hundred)
四百よんひゃく(four hundred)
三百さんびゃく(300, three hundred, 300 mon)



山   sơn     núi, sơn hà

サン、やま

やま(mountain, pile, heap, climax)
小山こやま(hill, knoll)
下山げざん(descending)

小   tiểu     nhỏ, ít

ショウ、ちい-さい、こ、お

大小だいしょう(sizes , large and small)
小山こやま(hill, knoll)
小川おがわ(streamlet, brook)


下   hạ    dưới, hạ đẳng

カ、ゲ、した、しも、もと、さ-げる、さ-がる、くだ-る、くだ-す、くだ-さる、お-ろす、お-りる

もと(under)
上下うえした(high and low, up and down)
下山げざん(descending)
Luyen thi nang luc tieng Nhat JLPT N5
30/80 Kanji JLPT N5
Danh sách 80 chữ Kanji N5

80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 20/80

Tất cả 80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 20/80



出   xuất
xuất hiện, xuất phát

シュツ、(スイ)、で-る、だ-す

出火しゅっか(outbreak of fire)
日出にっしゅつ(sunrise)
出力しゅつりょく(output)



五   ngũ   5

ゴ、いつ、いつ-つ

(five)
五月ごがつ(May)
五日いつか(the fifth day of the month)



月   nguyệt     mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt 

ゲツ、ガツ、つき

つき(moon, month)
月日がっぴ(date)
月日つきひ(time, years, days)



四   tứ     4

シ、よ、よ-つ、よっ-つ、よん

(four)
よん(four)
四本よんほん(four)



九   cửu     9

キュウ、ク、ここの、ここの-つ

きゅう(nine)
(nine)
九十きゅうじゅう(ninety)



上   thượng     thượng tầng, thượng đẳng

ジョウ、(ショウ)、うえ、(うわ)、かみ、あ-げる、あ-がる、のぼ-る、のぼ-せる、のぼ-す

かみ(upper reaches , upper stream, top)
じょう(first volume , superior quality)
上下うえした(high and low, up and down)



生   sinh     sinh sống, sinh sản

セイ、ショウ、い-きる、い-かす、い-ける、う-まれる、う-む、お-う、は-える、は-やす、き、なま

出生しゅっしょう(birth)
出生しゅっせい(birth)
人生じんせい(life)



見   kiến     ý kiến, nhìn

ケン、み-る、み-える、み-せる

先見せんけん(foresight, anticipation)
見本みほん(sample)
月見つきみ(viewing the moon)



八   bát    8

ハチ、や、や-つ、やっ-つ、(よう)

はち(eight)
十八じゅうはち(18, eighteen)
八十はちじゅう(eighty)



入   nhập     nhập cảnh, nhập môn, nhập viện

ニュウ、い-る、い-れる、はい-る

入力にゅうりょく(input)
入口いりぐち(entrance, entry, gate, approach)
入手にゅうしゅ(obtaining, coming to hand)

Luyen thi tieng Nhat online Cam Nang Nhat Ban
20/80 Kanji JLPT N5
ài
Copyright © 2013 TIẾNG NHẬT JP 日本語