Mẫu câu Vる/Vた+(が)・(かの)+ごとき/ごとく/ごとし

Vる/Vた+(が)・(かの)+ごとき/ごとく/ごとし
意味:
Giống như là~
例:
1. のごとき天気天気
Thời tiết giống mùa xuân.
2. 彼女はそんなことをっているはずなのに、まったくいたことがないかのごとき態度だった。
Cô ấy nhất định biết chuyện đó vậy mà có thái độ như là hoàn toàn chưa nghe.
3. その二人しかったが、世界中自分たちのものであるかのごとくせであった。
Hai người đó nghèo nhưng mà hạnh phúc như là trên thế gian mọi thứ là của chúng ta.
4. わたしごとき未熟者にこんなきな仕事ができるものかと心配です。
Lo lắng với một người chưa có kinh nghiệm như tôi sao có thể hoàn thành công việc lớn như thế được.
5. 前述したごとく、会議日程変更になりましたので、ご注意ください。
Như đã trình bày trước vì kế hoạch họp bị thay đổi nên hãy chú ý.

説明:
Thường dùng với nghĩa thực tế không phải như vậy, giống như vậy….







意:
Tương tự mẫu câu ~ような/~ように/~ようだ。
NGỮ PHÁP N5, NGỮ PHÁP N4, NGỮ PHÁP N3,
TỪ VỰNG N5, TỪ VỰNG N4,TỪ VỰNG N3,

ài
Copyright © 2013 TIẾNG NHẬT JP 日本語