![]() |
Luyện thi tiếng Nhật-Ngữ Pháp N5 |
Cấu trúc ngữ pháp ~ ませんか JLPT N5
![]() |
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 |
Cấu trúc ngữ pháp N5: ~ がいます....Có
Mẫu ngữ pháp ~ があります ~ Có…
Cấu trúc ngữ pháp V-ます+ ませんか
Ngữ pháp JLPT N5: ~ なかなか~ない
Mẫu ngữ pháp
~ なかなか~ない
Ý nghĩa
Mãi mà… , mãi mới…
Cấu trúc
~なかなか+V ない
Ý nghĩa
Mãi mà… , mãi mới…
Giải thích & Hướng dẫn
Là phó từ biểu thị mức độ, khi làm chức năng bổ nghĩa cho động từthì chúng được đặt trước động từ.
Diễn tả ý để thực hiện một điều gì đó phải mất thời gian, sức lực, khó thực hiện.
Ví dụ
1. いくら食べてもなかなか太っていません。
Ăn mãi mà không béo lên được.
2. この問題はなかなか解けない。
Vấn đề này không thể giải quyết ngay được.
3. 遅れてすみません。バスがなかなか来なかったので…
Xin lỗi vì đã tới muộn. Xe buýt mãi mãi mới tới.
Ngữ pháp JLPT N5 ~ 全然~ない
Mẫu ngữ pháp
~ 全然~ない
Ý nghĩa
Hoàn toàn~không …
Cấu trúc
~全然~ない
Ý nghĩa
Hoàn toàn~không …
Giải thích & Hướng dẫn
Là phó từ biểu thị mức độ. Khi làm chức năng bổ nghĩa cho động từ thì chúng được đặt trước động từ. Mang ý nghĩa hoàn toàn…không thì luôn đi với câu phủ định.
Ví dụ
1. お金が 全然 ありません。
Tôi không có đồng nào cả.
2. 全然 わかりません。
Hoàn toàn không hiểu.
Chú ý
「全然」còn có thể dùng để bổ nghĩa cho tính từ.
あの 映画は 全然 おもしろくないです。
Bộ phim đó không hay chút nào.
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~ あまり~ない: Không...lắm
![]() |
~ あまり~ない: Không...lắm |
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~ から~まで:Từ ~đến ~
![]() |
Ngữ pháp JLPT N5 |
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~ が: Nhưng~
![]() |
Ngữ pháp JLPT N5 |
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~と: Và~
![]() |
Ngữ pháp JLPT N5 |
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~に: cho~, từ~
![]() |
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 |
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~と: Với~
Mẫu ngữ pháp
![]() |
Ngữ pháp JLPT N5 |
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~を
![]() |
Cấu trúc ~O: chỉ đối tượng của hành động |