Các loại tiền thuế


"2 Các loại tiền thuế"

" Nước Nhật được kết cấu từ 「quốc gia」,「Tỉnh」,「thị xã, từng mổi nơi có trách nhiệm thực hiện việc miển phí nơi công cộng. Do đó phải đóng thuế,「thuế quốc gia (nộp cho phòng thuế vụ)」,「thuế Ken (nộp tại

Phòng thuế vụ của Tỉnh ・Văn phòng Thuế vụ tại địa phương・ Thuế xe nộp cho văn phòng thu thuế xe)」,「thuế thị xã (nộp cho thị xã). Tiền thuế mục đích cho đời sống của chúng ta được tốt hơn . Hãy đóng thuế theo thời hạn đã được quy định .
được tốt hơn . Hãy đóng thuế theo thời hạn đã được quy định .


"
2税金の種類(ぜいきんのしゅるい)

日本(にほん)は、「国(くに)」、「県(けん)」、「市町村(しちょうそん)」で構成(こうせい)され、それぞれの役割(やくわり)で様々(さまざま)な公共(こうきょう)サービスを行(おこな)っています。そのため、日本(にほん)の税金(ぜいきん)には、「国税(こくぜい)(税務署(ぜいむしょ)に納(おさ)める税金(ぜいきん))」、「県税(けんぜい)(県税事務所(けんぜいじむしょ)・自動車税事務所(じどうしゃぜいじむしょ)に納(おさ)める税金(ぜいきん))」、「市町村税(しちょうそんぜい)(市町村(しちょうそん)に納(おさ)める税金(ぜいきん))」があります。私(わたし)たちの生活(せいかつ)を向上(こうじょう)させるための税金(ぜいきん)です。納期限(のうきげん)までの納税(のうぜい)をお願(ねが)いします。
NGỮ PHÁP N5, NGỮ PHÁP N4, NGỮ PHÁP N3,
TỪ VỰNG N5, TỪ VỰNG N4,TỪ VỰNG N3,

ài
Copyright © 2013 TIẾNG NHẬT JP 日本語