Ý nghĩa của tiền thuế
"1 Ý nghĩa của tiền thuế"
" Nếu như trong cuộc sống không có tiền thuế thì cuộc sống của chúng ta sẽ ra sao? Sở cứu hỏa, phòng chửa cháy・hoạt động cứu cấp hay sở cảnh sát truy lùng tội phạm, trường học giáo dục cho trẻ em, xử lý rác của gia đình và xã hội, đường lộ, công viên, nước dùng・nước thải , trị liệu tại bệnh viện …những phúc lợi tại nơi công cộng sẽ không được thụ hưởng . Bởi thế tại nơi công cộng được duy trì miễn phí là do có tiền thuế mà ra ."
1税金の意味(ぜいきんのいみ)
もし今(いま)の世(よ)の中(なか)から税金(ぜいきん)がなくなったとしたら、私(わたし)たちの毎日(まいにち)の生活(せいかつ)はどうなるでしょうか。消防署(しょうぼうしょ)の消火(しょうか)・救急活動(きゅうきゅうかつどう)や、警察署(けいさつしょ)の犯罪取締(はんざいとりしま)り、子(こ)どもへの学校教育(がっこうきょういく)、家庭(かてい)や会社(かいしゃ)などから出(で)るゴミの処理(しょり)、道路(どうろ)、公園(こうえん)、上下水道(じょうげすいどう)などの利用(りよう)、病院(びょういん)での治療(ちりょう)など様々(さまざな)な公共(こうきょう)サービスを受(う)けることができなくなります。このように、様々(さまざま)な公共(こうきょう)サービスは税金(ぜいきん)によって成(な)り立(た)っているのです。
" Nếu như trong cuộc sống không có tiền thuế thì cuộc sống của chúng ta sẽ ra sao? Sở cứu hỏa, phòng chửa cháy・hoạt động cứu cấp hay sở cảnh sát truy lùng tội phạm, trường học giáo dục cho trẻ em, xử lý rác của gia đình và xã hội, đường lộ, công viên, nước dùng・nước thải , trị liệu tại bệnh viện …những phúc lợi tại nơi công cộng sẽ không được thụ hưởng . Bởi thế tại nơi công cộng được duy trì miễn phí là do có tiền thuế mà ra ."
1税金の意味(ぜいきんのいみ)
もし今(いま)の世(よ)の中(なか)から税金(ぜいきん)がなくなったとしたら、私(わたし)たちの毎日(まいにち)の生活(せいかつ)はどうなるでしょうか。消防署(しょうぼうしょ)の消火(しょうか)・救急活動(きゅうきゅうかつどう)や、警察署(けいさつしょ)の犯罪取締(はんざいとりしま)り、子(こ)どもへの学校教育(がっこうきょういく)、家庭(かてい)や会社(かいしゃ)などから出(で)るゴミの処理(しょり)、道路(どうろ)、公園(こうえん)、上下水道(じょうげすいどう)などの利用(りよう)、病院(びょういん)での治療(ちりょう)など様々(さまざな)な公共(こうきょう)サービスを受(う)けることができなくなります。このように、様々(さまざま)な公共(こうきょう)サービスは税金(ぜいきん)によって成(な)り立(た)っているのです。
TỪ VỰNG N5, TỪ VỰNG N4,TỪ VỰNG N3,