Vài từ Kanji Ghép căn bản (phần 2)
Một số từ Hán việt và ý nghĩa giống nhau, thì mình để "==" nhé
Chữ Hán, Hiragana, Hán Việt, tiếng Việt
1. 信号 しんごう Tín hiệu == tín hiệu đèn giao thông
2. 信用 しんようTín dụng : tin dùng, tín nhiệm
3. 自信 じしん tự tín : tự tin
地震 じしん địa chấn: động đất (trùng âm nhé, cẩn thận)
4. 返信 へんしん phản tín: Hồi âm
5. 通信 つうしん thông tin== thông tin
6. 電信 でんしん điện tín== điện tín
7. 伝統 でんとう truyền thống == truyền thống
8. 伝染 でんせん truyền nhiễm == truyền nhiễm
9. 伝言 でんごん truyền ngôn: lời nhắn
10. 宣伝 せんでん tuyên truyền== tuyên truyền.
11. 遺伝 いでん di truyền==di truyền
12. 労働 ろうどう Lao động== lao động
13. 協同 きょうどう hiệp đồng: cùng làm, làm chung.
Cẩn thận chữ này nhé, bình thường tiếng Việt mình Hợp đồng, hiệp đồng là 1 bản thỏa thuận nào đó.
Có từ cùng âm là
共同 きょうどう cộng đồng== cộng đồng
14. 定価 ていか định giá: giá cố định
15. 物価 ぶっか Vật giá==vật giá, giá cả thị trường
16. 評価 ひょうか bình giá: đánh giá, ước tính giá.
Các bạn chú ý chữ Bình 評 này nhé. Bình này có Bộ Ngôn phía trước, để nói lên Lời bình, bình phẩm.
Chúc các bạn học tốt.
Hồ Văn Bình (Facebook: Trí Chơn)
Chữ Hán, Hiragana, Hán Việt, tiếng Việt
1. 信号 しんごう Tín hiệu == tín hiệu đèn giao thông
2. 信用 しんようTín dụng : tin dùng, tín nhiệm
3. 自信 じしん tự tín : tự tin
地震 じしん địa chấn: động đất (trùng âm nhé, cẩn thận)
4. 返信 へんしん phản tín: Hồi âm
5. 通信 つうしん thông tin== thông tin
6. 電信 でんしん điện tín== điện tín
7. 伝統 でんとう truyền thống == truyền thống
8. 伝染 でんせん truyền nhiễm == truyền nhiễm
9. 伝言 でんごん truyền ngôn: lời nhắn
10. 宣伝 せんでん tuyên truyền== tuyên truyền.
11. 遺伝 いでん di truyền==di truyền
12. 労働 ろうどう Lao động== lao động
13. 協同 きょうどう hiệp đồng: cùng làm, làm chung.
Cẩn thận chữ này nhé, bình thường tiếng Việt mình Hợp đồng, hiệp đồng là 1 bản thỏa thuận nào đó.
Có từ cùng âm là
共同 きょうどう cộng đồng== cộng đồng
14. 定価 ていか định giá: giá cố định
15. 物価 ぶっか Vật giá==vật giá, giá cả thị trường
16. 評価 ひょうか bình giá: đánh giá, ước tính giá.
Các bạn chú ý chữ Bình 評 này nhé. Bình này có Bộ Ngôn phía trước, để nói lên Lời bình, bình phẩm.
Chúc các bạn học tốt.
Hồ Văn Bình (Facebook: Trí Chơn)
TỪ VỰNG N5, TỪ VỰNG N4,TỪ VỰNG N3,