TIẾNG NHẬT DÙNG NHỀU TỪ GẦN GIỐNG NHAU
検査 kensa (KIỂM TRA) => kiểm tra
監査 kansa (GIÁM TRA) => kiểm tra, kiểm tra giám sát
鑑査 kansa (GIÁM TRA) / 勘査 kansa (KHÁM TRA) => giám định kiểm tra
調査 chousa (ĐIỀU TRA) => điều tra (nói chung)
捜査 sousa (THƯU TRA) => điều tra vụ việc nào đó
審査 shinsa (THẨM TRA) => thẩm tra
審議 shingi (THẨM NGHỊ) => thảo luận, bàn bạc
GHI NHỚ
Một từ ghép kanji tiếng Nhật có thể có nhiều từ tương đương trong tiếng Việt
Nhiều từ ghép kanji tiếng Nhật mà ý nghĩa chỉ hơi khác nhau có thể dịch thành một từ tương đương trong tiếng Việt.
=> Bạn phải tìm tòi ra cách dịch phù hợp nhất, dễ hiểu nhất, tự nhiên nhất. Dịch thuật là khoa học chứ không đơn thuần là nhớ từ vựng và mẫu ngữ pháp.
TỪ VỰNG N5, TỪ VỰNG N4,TỪ VỰNG N3,