QUI TRÌNH TIẾP KHÁCH


1. Chào khách:
- khi khách bước vào, nhân viên chào bằng giọng lớn:
いらっしゃいませ( iratsaimase) : chào mừng quý khách
- hỏi khách đi bao nhiêu người
なんめさまですか?( nanmesama desuka) xin hỏi có mấy vị?
2. Hướng dẫn nơi ngồi
* こちらへ どうぞ / kochira e douzo mời đi lối này



* こちらに どうぞ/ Kochira ni douzo mời ngồi chỗ này
3.phục vụ khăn và đưa menu
おしぶりでございます。oshiburi degozaimasu/ xin mời dùng khăn
メニュー でございます。/ menyu degozaimasu / mời xem menu
4.Oder món
Hỏi khách dùng đồ uống gì trước
おのみものは いかがですか/ onomimono wa ikaga desuka / xin hỏi quý khách dùng đồ uống gi?
Hỏi khách chọn món gì
ごちゅうもんは?gochyumon wa?/ xin hỏi quý khach gọi món gi?
Sau khi ghi lại món khách gọi thì đọc cho khách nghe để check
かくにんいたします。kakunin itashimasu
Tôi xin xác nhận lại
A ひとつ / A hitotsu / A 1 phần
B ふたつ/ B futatsu / B 2 phần
C みっつ / C mittsu / C 3phần
D よっつ / D yottsu / D 4 phần
おわりです/ owari desu/ xin hết ạ
Sau khi khách đã đồng ý thì nói
しょうしょう おまちください
Shosho omachi kudasai/ xin vui lòng chờ một chút
Hoặc
すぐ おもちします/ sugu omochishimasu / tôi sẽ mang đến ngay
5. Phục vụ món
Khi đưa riêng lẻ từng món thì nói:
A でございます。A degozaimasu/ mời dùng món A
B でございます。B degozaimasu / mời dùng món B
...........
Khi đưa nhiều món ra 1 lúc thì nói
A と B.....でございます。A to B ... Degozaimasu / mời dùng món A và món B...
6. Thanh toán
Khi đưa phiếu thanh toán thì nói
おねがいします/ onegaishimasu/ xin làm ơn( thanh toán)
Khi nhận tiền nói cảm ơn và kiểm tra tiền trước mặt khách
ありがとうございます/ arigatogozaimasu / xin cảm ơn
- trường hợp tiền thừa:
おつりが ありますから しょうしょうおまちください / otsuri ga arimasukara shosho omachikudasai / bởi vì có tiền thừa nên Xin vui lòng chờ một chút
Khi trả tiền thừa:
おつりでございます。/ otsuri degozaimasu / xin gửi lại tiền thừa
Nếu đủ:
ちょうどです/ choudo desu/ đủ rồi ạ
Nếu thiếu ( nên hạ giọng nói nhỏ hơn)
すみません、まだたりません/ sumimasen, mada tarimasen/ xin lỗi, vẫn chưa đủ ạ
7. Tiễn khách
Có thể ra mở cửa cho khách( hoặc ko cần) và cảm ơn bằng giọng lớn
ありがとうございました。arigatogozaimashita / xin cảm ơn quý khách
NGỮ PHÁP N5, NGỮ PHÁP N4, NGỮ PHÁP N3,
TỪ VỰNG N5, TỪ VỰNG N4,TỪ VỰNG N3,

ài
Copyright © 2013 TIẾNG NHẬT JP 日本語