10 CÂU TIẾNG NHẬT CẦN " KHẮC CỐT NGHI TÂM "
10 CÂU TIẾNG NHẬT CẦN " KHẮC CỐT NGHI TÂM "(Chia sẻ về tường lưu lại nhé ^^)
Câu 1: 進 み 続 け て さ え い れ ば, 遅 く と も 関係 な い.(Phiên âm : す す み つ づ け て さ え い れ ば, お そ く と も か ん け い な い)Ý nghĩa : Không quan trọng bạn đi chậm hay nhanh, miễn là bạn không ngừng lại

Câu 2: 目 指 す べ き 所 に, 近道 は 存在 し な い.
(Phiên âm : め ざ す べ き と こ ろ に, ち か み ち は そ ん ざ い し な い.)
Ý nghĩa : Không có đường tắt dẫn tới thành công.
Câu 3: こ の 世界 の 内 に 望 む 変 化 に, あ な た 自身 が 成 っ て み せ な さ い.
(Phiên âm: こ の せ か い の う ち に の ぞ む へ ん か に, あ な た じ し ん が な っ て み せ な さ い.)
Ý nghĩa : Hãy là người thay đổi thế giới
Câu 4: き っ と 成功 し て み せ る, と 決心 す る 事 が 何 よ り も 重要 だ.
(Phiên âm :きっとせいこうしてみせる、とけっしんすることがなによりもじゅうようだ)
Ý nghĩa : Luôn luôn nhớ rằng để thành công thì điều quan trọng nhất là sự quyết tâm .
Câu 5: 打たないシュートは、100%外れる。
(Phiên âm: う た な い シュートは, 100% は ず れ る.)
Ý nghĩa : Nếu bạn không đánh bóng, thì 100% quả bóng sẽ đi lệch.
- Câu này nếu dịch sang tiếng Việt thi nghe hơi ngang, nhưng ý nghĩa thì các bạn có thể hiểu rẳng nếu như bạn ko dám bắt tay vào thực hiện một công việc gì đo, ước mơ.... thì sẽ không có điều gì để đánh giá, hoặc tốt cả. Vậy nên khi quyết định làm việc gì đó thì hãy thật sự chú tâm, ắt hẳn bạn sẽ có một kết quả tốt.
Câu 6: 人間にとって最大の危険は、高い目標を設定して達成できないことではなく、低い目標を設定して達成してしまうことだ。
(Phiên âm: にんげんにとってさいだいのきけんは、たかいもくひょうをせっていしてたっせいできないことではなく、ひくいもくひょうをせっていしてたっせいしてしまうことだ。)
Ý nghĩa : Nguy hiểm lớn nhất đối với hầu hết chúng ta không phải là mục tiêu quá cao và chúng ta bỏ lỡ nó, mà là nó quá thấp và chúng tôi đạt được nó một cách dễ dàng.
Câu 7: 木を植えるのに一番良かった時期は20年前だった。二番目に良い時期は今だ。
(Phiên âm : きをうえるのにいちばんよかったじきはにじゅうねんまえだった。にばんめにいいじきはいまだ。)
Ý nghĩa : Thời gian tốt nhất để trồng một cái cây là 20 năm trước. Thời gian tốt thứ hai chính là bây giờ.
Câu 8: 岸 を 見 失 う 勇 気 が な け れ ば, 決 し て 海 を 渡 る 事 は で き な い.
(Phiên âm: きしをみうしなうゆうきがなければ、けっしてうみをわたることはできない。)
Ý nghĩa : Bạn không bao giờ có thể vượt qua đại dương cho đến khi bạn đủ can đảm để rời mắt khỏi bờ.
Câu 9: 人 の 心 が 思 い 描 き 信 じ ら れ る 事 は, す べ て 実 現 可能 で あ る.
(Phiên âm: ひとのこころがおもいえがきしんじられることは、すべてじつげんかのうである。)
Ý nghĩa : Cái gì tâm trí có thể nhận thức và tin tưởng được, thì nó có thể đạt được.
Câu 10: 幸せはもうすでに出来上がっているものじゃない。自分の行動が引き付けるものだ。
(Phiên âm: しあわせはもうすでにできあがっているものじゃない。じぶんのこうどうがひきつけるものだ。)
------- TIẾNG NHẬT, TIẾNG NHẬT CƠ BẢN, NIHONGO, THI NAT-TETS N5, THI NAT-TETS N4, MẪU CÂU TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG, GIAO TIẾP HẰNG NGÀY TIẾNG NHẬT, TIENG NHAT, NHAT BAN, tieng nhat, tieng nhat co ban, tieng nhat giao tiep, dich tieng nhat, tu dien tieng nhat, tieng nhat so cap, luyen nghe tieng nhat, tieng nhat online
TỪ VỰNG N5, TỪ VỰNG N4,TỪ VỰNG N3,