VIDEO
TỪ VỰNG
TỪ VỰNG N5
TỪ VỰNG N4
TỪ VỰNG N3
NGỮ PHÁP
NGỮ PHÁP N5
NGỮ PHÁP N4
NGỮ PHÁP N4
ĐỘNG TỪ
ĐỘNG TỪ I
ĐỘNG TỪ II
ĐỘNG TỪ III
TÍNH TỪ
TÍNH TỪ い
TÍNH TỪ な
THAM KHẢO
FULL50 BÀI
CẨM NANG
BÀI HỌC
JLPT N1-N5
KANJI
Software
Bài 11 - どんなところですか
こんにちは
Xin chào các bạn.
Chúng ta đã học nhiều về những động từ cũng như cách sử dụng của chúng. Thế tính từ thì có khác gì không? Mời các bạn học bài hôm nay sẽ rõ.
Tính từ trong
tiếng Nhật
gồm có hai loại, phân biệt ‘nôm na’ là gồm tính từ
い
và tính từ
な
.
*Một số tính từ
い
như
:
おいしい
(ngon)
、
まずい
(dở)
、
おおきい
(lớn)
、
ちいさい
(nhỏ)
、
あつい
(nóng)
、
さむい
(lạnh)
、
おもしろい
(thú vị)
、
つまらない
(nhàm chán)
、
たのしい
(vui vẻ)
、
やさしい
(dễ)
、
むずかしい
(khó)
、
あたらしい
(mới)
、
ふるい
(cũ)
、
いそがしい
(bận rộn)…
Mời các bạn làm quen với tính từ
い
qua đoạn hội thoại sau:
Click vào play để nghe online
A:
みんなさん、りょうのせいかつは どうですか。もうなれましたか、タワポンさん?
Đời sống ký túc xá của các bạn thế nào? Đã quen chưa? Nào, Thawaphon?
B:
はい、もうなれました
Dạ, đã quen rồi ạ
A:
りょうのたべものは
どうですか
Thức ăn của ký túc xá thế nào?
B:
とても
おいしいです
Rất là ngon ạ
A:
よるは なにをしますか
Buổi tối thì làm gì?
B:
_____(a)______
*Phủ định của tính từ
い
sẽ như thế nào? Mời các bạn tiếp tục hội thoại trên:
Click vào play để nghe online
A:
エドさんは どうですか
Edo
thì như thế nào?
C:
うーん、たいへんです。たべもの、ともだち、にほんご。。。
…khó khăn ạ, thức ăn, bạn bè,tiếng Nhật,…
A:
そうですか
Vậy à
C:
たべものは あまり
おいしくない
です。
_____(b)______
Thức ăn thì không ngon lắm
*Trong đoạn đối thoại trên, thật ra các bạn đã làm quen với tính từ
な
rồi , đó chính là tính từ
たいへん
. Làm sao phân biệt tính từ
い
và tính từ
な
?
Chúng ta phân biệt một cách dễ hiểu thế này, tính từ
い
là những tính từ tận cùng bằng
い
, ngoại trừ những tính từ như:
きれい
(đẹp)
、
ゆうめい
(nổi tiếng)
、
きらい
(ghét)…
Còn tính từ
な
là những từ còn lại:
べんり
(tiện lợi)
、
すてき
(tuyệt vời)
、
にぎやか
(náo nhiệt)
、
しずか
(yên tĩnh)
、
ハンサム
(đẹp trai)
、
ひま
(rãnh rỗi)
、
しんせつ
(tốt bụng)…
***|||***
Mời các bạn nghe tiếp đoạn hội thoại, chú ý thể phủ định của tính từ
な
được chia như thế nào nha các bạn
Click vào play để nghe online
A:
リンさん、どうですか、りょうのせいかつは?
Lin thì sao? Đời sống ở ký túc xá?
D:
_____(c)______
A:
べんりじゃありません
か、りょうのともだちは どうですか
Không tiện lợi à? Bạn bè ở ký túc xá thì thế nào?
D:
_____(d)______
A:
そうですか、たいへんですね
Thế à. Mệt nhỉ!
*Thế tính từ bổ nghĩa cho danh từ thì sẽ như thế nào?
Mời các bạn nghe đoạn hội thoại sau sẽ rõ hơn về cách sử dụng từ hỏi
どんな
+N
Click vào play để nghe online
A:
カリナさん、あした なにをしますか
Karina, ngày mai làm gì vậy?
B:
ともだちと おおさかじょうへいきます。
Đi đến thành Osaka với bạn
A:
そうですか、わたしは せんしゅう いきました
Vậy à, tuần vừa rồi tôi đã đi rồi
B:
どんなところですか
Nơi ra sao?
A:
とても きれい
な
ところですよ。そして しずかです
Là nơi rất đẹp và yên tĩnh
*Đối với tính từ
い
thì chỉ cần đặt trước danh từ là được. Mời các bạn cùng luyện tập với đoạn hội thoại sau:
Click vào play để nghe online
A:
ごめんください
Xin lỗi…có ai ở nhà không?
B:
あ、グプタさん、いらっしゃい。あついですね、
つめたいおちゃ
です。どうぞ
A, GupuTa, rất hân hạnh được anh đến thăm. Nóng nhỉ, trà lạnh đấy…xin mời
A:
ありがとうございます。あ、おいしいおちゃですね
Xin cảm ơn, ồ, trà ngon nhỉ!
B:
グプタさんは インドのどちらから?
Guputa đến từ nơi nào của Ấn Độ thế?
A:
インドのアグラです
Agura của Ấn Độ
B:
アグラ?どんなまちですか
Agura? Thành phố thế nào?
A:
_____(e)______
B:
いま、うちは こうべですね、こうべは すてきなまちですね
Bây giờ nhà đang ở Kobe nhỉ? Kobe là thành phố tuyệt chứ nhỉ
A:
_____(f)______
B:
そうですか
A:
ふるいです。そしてきれいじゃありません
Cũ và không đẹp.
B:
そうですか。
_____(g)______
A:
_____(h)______
B:
そうですか
A:
あ、もう4じですね。そろそろしつれします。きょうは どうもありがとうございました。
Á , đã 4h rồi nhỉ, phải về rồi, hôm nay thật cảm ơn chị
*Chúng ta đã từng đi mua sắm phải không các bạn? hôm nay chúng ta tiếp tục, đồng thời làm quen với từ hỏi mới, đó là
どれ
(cái nào). Các bạn lưu ý là chỉ dùng nó khi có 3 danh từ trở lên. Mời các bạn cùng nghe băng:
Click vào play để nghe online
A:
いらっしゃいませ
Xin kính chào quý khách
B:
そのかさを みせてください
Cho tôi xem cái dù đó
A:
どれですか
Cái nào ạ?
B:
そのしろいかさです
Cái dù màu trắng đó
A:
はい、どうぞ
Vâng, xin mời…
B:
いくらですか
Bao nhiêu vậy?
A:
2000えんです
2000yên
B:
じゃ、これをください
Vậy thì, lấy cái này cho tôi
….
きれいなくつですね
Giày đẹp nhỉ…
A:
ええ、イタリアのです
Vâng, của Ý đó ạ
B:
_____(i)______
A:
_____(j)______
B:
うん、いい、いいですね。これをください
Uhm…vừa, vừa nhỉ, cho tôi lấy cái này
。。。わ、
_____(k)______
A:
トンダ
_____(l)______
B:
あおいですね。しろいくるまは?
Màu xanh nhỉ, còn xe hơi màu trắng?
A:
はい、こちらへどうぞ
Vâng, mời anh đi lối này
B:
ああ、これ。いいなあ。いくらですか
Aa, cái này, tốt đây…bao nhiêu vậy?
A:
_____(m)______
B:
_____(n)______
A:
はい、ありがとうございます
Vâng, xin cảm ơn ạ
Hãy để lại đáp án a,b,… sau khi học xong nha các bạn
Hẹn các bạn những điều thú vị trong bài học sau.
NGỮ PHÁP N5
,
NGỮ PHÁP N4
,
NGỮ PHÁP N3
,
TỪ VỰNG N5
,
TỪ VỰNG N4
,
TỪ VỰNG N3
,
Newer Post
Home
Older Post
50 BÀI HỌC CHI TIẾT
XEM FULL TẤT CẢ
Bài 25 - Có thể nhìn thấy? Có thể nghe thấy? - 見えますか、聞こえますか
こんにちはXin chào các bạn. Các bạn đã biết rằng,見ます1là thấy,聞きます2là nghe。 Nhưng...
Bài 30 - Không chừng trời sẽ mưa. - 雨が降るかもしれません
こんにちはXin chào các bạn. Trước khi vào bài mới, có một số từ cần xem qua như...
Bài 29 - Dự định thi - 受けようと思っています
こんにちはXin chào các bạn. Trước khi vào bài học mới, chúng ta cùng xem qua một...
Bài 28 - Quên mất tui rồi! - 忘れてしまったんです
こんにちは Xin chào các bạn. Trước khi vào bài mới, các bạn cần chú ý một số...
XEM NHIỀU
Gamescom 2015 - Blizzardイベントスケジュール
GIAO TIẾP
NGỮ PHÁP
TỪ VỰNG
THAM KHAO
ài